300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược thông dụng nhất
Trọn bộ 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược phổ biến nhất, dành cho mọi trình độ, mọi cấp bậc, đa dạng các lĩnh vực, ứng dụng cho học tập, nghiên cứu.
Từ sinh viên đến những người đang làm việc trong ngành dược, phổ cập tiếng
Anh chuyên ngành dược là điều rất quan trọng. Nó không chỉ mang lại hiệu quả
cho học tập hay nghiên cứu. Nó còn là nền tảng để bạn có thể đảm bảo hoàn thành
tốt nhất công việc của mình. Để giúp các bạn có được hệ thống tiếng Anh chuyên
ngành y dược tốt nhất, Acamedic English đã tổng hợp 300+ từ vựng thông
dụng.
Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành dược với
hơn 300+ từ thông dụng
Tổng hợp 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược từ cơ bản đến nâng cao
Từ vựng y dược về các loại bệnh
Bộ từ điển tiếng Anh y dược về các loại bệnh khá đầy đủ, chi tiết. Tổng hợp
các từ vựng chuyên dụng cho mọi loại bệnh. Đây cũng là nguồn thông tin hữu ích
khi học tiếng Anh chuyên ngành cao đẳng dược, đại học dược:
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
Disease, sickness, illness |
Bệnh |
Diphtheria |
Bệnh bạch hầu |
Sore eyes (conjunctivitis) |
Bệnh đau mắt |
Flu |
Bệnh cúm |
Trachoma |
Bệnh đau mắt hột |
Epidemic, plague |
Bệnh dịch |
Appendicitis |
Bệnh đau ruột thừa |
Diabetes |
Bệnh đái đường |
Heart-disease |
Bệnh đau tim |
Stomachache |
Bệnh đau dạ dày |
Hepatitis |
Bệnh viêm gan |
Arthralgia |
Bệnh đau khớp |
Cirrhosis |
Bệnh xơ gan |
Small box |
Bệnh đậu mùa |
Epilepsy |
Bệnh động kinh |
Asthma |
Bệnh hen suyễn |
Dysentery |
Bệnh kiết lỵ |
Cough, whooping cough |
Bệnh ho gà |
Tuberculosis, phthisis |
bệnh lao |
Skin disease |
Bệnh ngoài da |
Beriberi |
Bệnh tê phù |
Infarct (cardiac infarctus) |
Bệnh nhồi máu cơ tim |
Arthritis |
Bệnh sưng khớp xương |
Malaria, paludism |
bệnh sốt rét |
Constipation |
Bệnh táo bón |
Dengue fever |
Bệnh sốt xuất huyết |
Anemia |
Bệnh thiếu máu |
Measles |
Bệnh sởi |
Chickenpox |
Bệnh thủy đậu |
Mental disease |
Bệnh tâm thần |
Typhoid (fever) |
Bệnh thương hàn |
Syphilis |
Bệnh tim |
Cancer |
Ung thư |
Hemorrhoids |
Bệnh trĩ |
Encephalitis |
Bệnh viêm não |
Tetanus |
Bệnh uốn ván |
Bronchitis |
Bệnh viêm phế quản |
Meningitis |
Bệnh viêm màng não |
Pneumonia |
Bệnh viêm phổi |
Enteritis |
Bệnh viêm ruột |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược về các
loại bệnh
Từ vựng tiếng Anh y dược chỉ các cấp bậc dược sĩ
Tìm hiểu anh văn chuyên ngành dược thì đây cũng là nội dung quan trọng.
Ngành dược có những cấp bậc dược sĩ nào? 6 cấp bậc cụ thể của ngành này với
ngôn ngữ tiếng Anh chuyên ngành dược được thể hiện như sau:
Pharmacist |
Dược sĩ |
Postgraduate education
– PG |
Dược sĩ chuyên khoa I |
Postgraduate education
junior – PGJ |
Dược sĩ chuyên khoa II |
Postgraduate education
senior – PGS |
Dược sĩ đại học |
Bachelor of Science in
Pharmacy – BS in Pharmacy (Bpharm) |
Tiến sĩ khoa học Dược |
Từ vựng về các triệu chứng thường gặp
Bộ từ vựng này rất cần thiết khi bạn học tiếng Anh chuyên ngành dược. Nắm
rõ được tên các triệu chứng giúp bạn dễ dàng xem xét, tham khảo các tài liệu y
khoa. Bộ từ vựng này gồm:
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
a feeling of nausea |
buồn nôn |
to have a cold, to catch cold |
cảm lạnh |
first-aid |
cấp cứu |
acute disease |
bệnh cấp tính |
to diagnose, diagnosis |
chẩn đoán |
giddy |
chóng mặt |
allergy |
dị ứng |
dull ache |
đau âm ỉ |
sore throat |
đau họng |
toothache |
đau răng |
heart complaint |
đau tim |
ear ache |
đau tai |
insomnia |
mất ngủ |
to have pain in the hand |
đau tay |
poisoning |
ngộ độc |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược về các loại thuốc
Nắm được chi tiết các loại thuốc hỗ trợ rất nhiều cho học tập, làm việc và
nghiên cứu. Tiếng Anh chuyên ngành dược không thể không nhắc đến các loại
thuốc. Đây là một trong những phạm trù tiếng Anh cho ngành y dược quan trọng.
Danh sách từ vựng cụ thể như sau:
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
aspirin |
thuốc aspirin |
cough mixture |
thuốc ho nước |
antibiotics |
kháng sinh |
diarrhoea tablets |
thuốc tiêu chảy |
emergency contraception |
thuốc tránh thai khẩn cấp |
eye drops |
thuốc nhỏ mắt |
indigestion tablet |
thuốc tiêu hóa |
laxatives |
thuốc nhuận tràng |
plasters |
miếng dán vết thương |
medicine |
thuốc |
pregnancy testing kit |
dụng cụ thử thai |
painkillers |
thuốc giảm đau |
prescription |
đơn thuốc |
sleeping tablets |
thuốc ngủ |
vitamin pills |
thuốc vitamin |
throat lozenges |
thuốc đau họng viên |
medication |
dược phẩm |
travel sickness tablets |
thuốc say tàu xe |
capsule |
thuốc con nhộng |
injection |
thuốc tiêm, chất tiêm |
powder |
thuốc bột |
ointment |
thuốc mỡ |
solution |
thuốc nước |
paste |
thuốc bôi |
spray |
thuốc xịt |
suppository |
thuốc đạn |
syrup |
thuốc dạng siro |
tablet |
thuốc viên nén |
Từ vựng ngành dược dành cho các loại thuốc
Từ vựng tiếng Anh cho ngành dược về sơ cứu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược mảng sơ cứu cũng rất đa dạng.
Người học cần nắm rõ chi tiết để có thể nhanh chóng đưa ra các yêu cầu sơ cứu
nhanh chóng. Với nội dung này, những từ vựng căn bản nhất gồm:
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
have/undergo (British
English) physiotherapy |
được/trải qua vật lý
trị liệu |
ambulance |
xe cứu thương |
wheelchair |
xe lăn |
sling |
băng đeo đỡ cánh tay |
x-ray |
tia S, chụp bằng tia X |
bandage |
băng cá nhân |
pill |
viên thuốc |
poison |
thuốc độc |
ladder |
thang |
surgeon |
bác sĩ phẫu thuật |
international code |
mã quốc tế |
tablet |
thuốc dạng viên nén |
gurney |
giường có bánh lăn |
Resuscitator |
máy hô hấp nhân tạo |
put on/take off a bandage/ a plaster |
dán/gỡ băng dính |
capsule |
thuốc dạng viên nang |
stretcher |
cái cáng |
stethoscope |
ống nghe |
thermometer |
nhiệt kế |
self rescue |
thao tác tự cứu hộ |
put on/rub on/apply
cream/lotion /ointment |
thoa kem/kem dưỡng da
/thuốc mỡ |
examine/bandage/clean/
treat a bullet wound |
xem xét/ băng bó/rửa/
chữa trị một vết thương do đạn bǎn |
IV |
truyền dịch |
require stitches |
cần được khâu |
treat somebody for burns/a stab wound /a
head injury |
điều trị bỏng/vết đâm
cho ai /chấn thương đầu |
syringe |
Ống tiêm |
band-aid |
băng keo/băng cá nhân |
have/undergo (North
American English) physical therapy |
được/trải qua vật lý
trị liệu. |
repair a damaged/
tendon/torn ligament/ cartilage |
chữa trị gân/ dây
chằng /sụn bị thương/rách |
pillow |
Gối |
compression bandage |
gạc nén để cầm máu |
coma position: |
tư thế bị hôn mê |
wound |
vết thương |
crutch |
cái nạng |
splint |
nẹp |
cane |
Gậy |
amputate/cut off a
finger/an arm/ a foot/a leg/a limb |
cưa/cắt đứt một ngón
tay/cánh tay/ bàn tay |
helper |
Người sơ cứu |
scalpel |
Dao mổ |
paramedic |
Nhân viên cứu thương |
headrest |
miếng lót đầu |
rescuer |
Nhân viên cứu hộ |
cast |
Bó bột |
Từ vựng tiếng Anh ngành dược về các thiết bị y tế
Muốn học tiếng Anh chuyên ngành dược, bạn cần phải có đầy đủ các từ vựng về
thiết bị y tế. Các thuật ngữ về mảng nội dung này cũng rất đa dạng. Tiếng Anh
trong ngành dược về thiết bị y tế gồm các từ vựng phổ biến sau đây:
Oxygen mask:.:. |
Mặt nạ oxy |
Antiseptic |
Thuốc khử trùng |
X-ray |
Chụp bằng tia X |
Cotton balls |
Bông gòn |
Drill |
Máy khoan |
Sling |
Băng đeo đỡ cánh tay |
Stethoscope |
Ống nghe |
Surgical mask |
Khẩu trang y tế |
Resuscitator |
Máy hô hấp nhân tạo |
Bandage |
Băng |
First aid kit |
Hộp cứu thương |
Band-aid |
Băng keo |
Ambulance |
Xe cấp cứu |
Basin |
Cái chậu, bồn rửa |
Paramedic |
chuyên viên cứu thương |
Chart |
Biểu đồ theo dõi |
Cast |
Bó bột |
Defibrillator |
Máy khử rung tim |
Stitch |
Mũi khâu |
Life support |
Máy hỗ trợ thở |
First aid dressing:. |
Các loại băng dùng để
sơ cứu |
Scalpel |
Dao mổ |
Obstetric examination
table |
Bàn khám sản khoa |
Compression bandage |
Gạc nén để cầm máu |
Stretcher |
Cái cảng |
Headrest |
Miếng lót đầu |
Syringe |
Ống tiêm |
Painkillers |
Thuốc giảm đau |
Bands |
Nẹp |
Urine sample |
Mẫu nước tiểu |
Examining table |
Bàn khám bệnh |
Minor operation
instrument set |
Bộ dụng cụ dành cho
tiểu phẫu |
Scales |
Cái cân |
Dropper |
Ống nhỏ giọt |
Dropping bottle |
Túi truyền |
Blood pressure monitor |
Máy đo huyết áp |
Alcohol |
Cồn |
Plasters |
Miếng dán che vết
thương |
Needle |
Mũi tiêm |
Thermometer |
Nhiệt kế |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về
các thiết bị y tế
Mẫu câu giao tiếp học tiếng Anh chuyên ngành dược
Ngoài từ vựng, tiếng Anh cho ngành dược cũng còn rất nhiều vấn đề cần học.
Trong đó, các mẫu câu giao tiếp cơ bản rất quan trọng. Nó sẽ giúp bạn có thể
giao tiếp, trò chuyện cùng bệnh nhân. Nó hỗ trợ rất nhiều trong công tác khám
chữa bệnh.
Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu điển hình khi học tiếng Anh ngành dược
dưới đây:
Mẫu câu hỏi về các triệu chứng của bệnh nhân
Tiếng Anh chuyên ngành dược cho mục hỏi về triệu chứng gồm một số mẫu câu
cơ bản dưới đây:
Câu hỏi về thời gian mắc triệu chứng:
- How long have you had the symptoms? – Bạn đã bị
mắc triệu chứng này bao lâu rồi?
- Have you had the symptoms before? – Triệu chứng
này đã từng có trước đây chưa??
- If so, what was done about it last time? – Nếu đã
có, lần trước bạn đã giải quyết triệu chứng thế nào??
Câu hỏi về mức độ nghiêm trọng của triệu chứng:
- How bad is the symptom? – Triệu chứng nghiêm
trọng ra sao?
- Does it come and go or is it constant? – Triệu
chứng diễn ra theo đợt hay liên tục?
- Does it affect your feelings, home life or work
life? – Triệu chứng ảnh hưởng đến cuộc sống, cảm xúc hàng ngày không??
- If so, to what degree are these parameters
affected? Mức độ ảnh hưởng của triệu chứng nghiêm trọng thế nào??
Câu hỏi về Vị trí của triệu chứng
- What part/s of the body does the symptom affect
and does that change over time? Triệu chứng ảnh hưởng phần nào của cơ thể,
thay đổi theo thời gian thế nào?
Câu hỏi tiếng Anh chuyên ngành dược về các nguyên nhân của triệu chứng:
- Do you have any idea what may trigger your
symptom? – Bạn nghĩ điều gì đã gây nên triệu chứng??
- Do you have any idea what may make your symptom
better or worse? – Bạn nghĩ nên làm gì để triệu chứng được cải thiện tốt
hơn??
Câu hỏi tiếng Anh dành cho ngành dược với Triệu chứng liên quan:
- Have you noticed any other symptoms? – Bạn có
thấy triệu chứng nào khác nữa hay không?
Mẫu câu hỏi về các thông tin của bệnh nhân
Khai thác được thông tin bệnh nhân rất cần thiết để lập hồ sơ bệnh án. Khi
học tiếng Anh chuyên ngành dược, bạn cũng cần chú trọng đến điều này. Những mẫu
câu tiếng Anh y dược phổ biến cho phần này là:
- Do you have an appointment? Bạn có lịch hẹn trước
không?
- Is it urgent? Nó khẩn cấp không?
- Do you have private medical insurance? Bạn có bảo
hiểm y tế cá nhân không?
- What your name? Bạn tên gì?
- Do you know if you are allergic to any drug/medication?
- Bạn có bị dị ứng với loại thuốc nào không?
- Do you get any side effects? Có gặp tác dụng phụ
nào không?
- Do you have any children? Bạn đã có con hay chưa?
- Are you taking regular medications? Bạn có đang
dùng thuốc đều đặn?
- Does anyone in your family have a serious
illness? Người trong nhà bạn có ai bệnh nan y?
Tổng hợp các mẫu hội thoại giao tiếp, hỏi
tình hình bệnh nhân
Mẫu câu tiếng Anh về phương pháp điều trị và lời khuyên
Một nội dung tiếng Anh chuyên ngành dược khác chính là mẫu câu về lời
khuyên, phương pháp điều trị. Trong quá trình làm việc tại bệnh viện, bạn sẽ
luôn thường xuyên sử dụng nó. Kể cả bác sĩ hay điều dưỡng, y tá cũng sẽ dùng
nội dung tiếng Anh chuyên ngành y dược này. Các mẫu câu thông dụng nhất thường
dùng là:
- I’m afraid an urgent operation is necessary. Tôi
cho rằng nên tiến hành phẫu thuật ngay
- The operation is next week. Phẫu thuật sẽ được
tiến hành vào tuần tới
- There’s a marked improvement in your condition.
Sức khỏe của bạn đã có tiến triển và cải thiện đáng kể đấy nhé
- You should go on a diet. Obesity is a danger to
health. Tốt nhất bạn cần phải ăn kiêng. Béo phì rất có hại cho sức khỏe
của bạn
- That burn ointment quickly took effect. Thuốc mỡ
chữa bỏng loại này khá hiệu quả. Nó cũng có công dụng khá nhanh chóng
- You should cut down on your drinking. Anh/chị nên
cắt giảm bớt bia rượu.
Mẫu câu tiếng Anh hướng dẫn sử dụng thuốc
Một nội dung khác về mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành dược. Đó chính
là các hướng dẫn sử dụng thuốc. Nội dung này sẽ cần thiết cho những ai đang làm
việc tại các quầy thuốc. Các mẫu cơ anh văn chuyên ngành y dược cơ bản cho nội
dung này là:
- You take medicine every 3 hours and take 2 pills
each time - Thuốc được uống cách 3 tiếng 1 lần. Mỗi lần uống 2 viên
- Do not eat anything for 1 hour before and after taking
the medicine. Trước thời điểm 1 giờ cũng như thời điểm sau 1 giờ uống
thuốc, không được ăn gì
- Take one pill each time, drink 3 times a day.
Thuốc được uống 3 lần một ngày, mỗi lần uống 1 viên
- You need to take this medicine while eating.
Thuốc này sẽ được uống trong khi ăn
- You take this medicine before going to bed. Thuốc
này cần được uống trước khi đi ngủ
- Take the medication as directed on the
prescription. Uống thuốc theo hướng dẫn được kê trên đơn
- Do not drive after taking medicine. Tuyệt đối
không được lái xe sau khi đã uống thuốc
- Do not take medicine while using alcohol. Tuyệt
đối không uống thuốc nếu bạn đang uống rượu
- Do not drink alcohol while taking the drug. Không
uống rượu trong suốt quá trình dùng thuốc
- Take the medication as directed above. Hãy uống
thuốc theo chỉ dẫn đã ghi ở trên đây
- I have instructed how to use the medicine, you need to read it carefully before use. Tôi đã hướng dẫn chi tiết cách sử dụng thuốc. Hãy đọc kỹ trước khi dùng.
Các từ vựng tiếng Anh cho ngành y dược về
các loại thuốc
Cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược
Cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cũng là một nội dung quan trọng cần
biết. Các cụm từ này rất đa dạng và được sử dụng thường xuyên. Trong đó, phổ
biến nhất là những cụm từ dưới đây:
- At death’s door: sắp chết, thập tử nhất sinh
- Be careful: Cẩn thận, chú ý
- By the book: Đúng theo chỉ dẫn
- Check in: đi vào, đăng ký
- Check out: đi ra
- Don’t worry: Đừng lo
- Thanks a lot: Cảm ơn nhiều
- I got it: Tôi hiểu rồi
- Over here: Ở đây
- Over there: Ở đằng kia
- Pull the plug on: Ngừng, chấm dứt
- What is mentioning is that… điều đáng nói là….
- What is more dangerous…: nguy hiểm hơn là…
Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược hiệu quả
Tiếng Anh dành cho ngành dược rất phong phú và cũng rất “khó nhằn”. Chính
vì vậy, là sinh viên y hoa hay cán bộ ngành y bạn cũng cần trau dồi thường
xuyên. Việc học tập có thể được thực hiện mọi lúc mọi nơi với rất nhiều công cụ
hỗ trợ.
Hiện nay, nhờ sự phát triển của internet nên có rất nhiều nguồn học tiếng
Anh chuyên ngành dược. Người học có thể linh động chọn cho mình một số giải
pháp sau:
Sách tiếng Anh chuyên ngành dược
Có nhiều sách tiếng Anh chuyên ngành cao đẳng dược, đại học dược. Mỗi cuốn
sách đều mang đến cho bạn những lượng kiến thức anh văn khổng lồ. Học trong
sách tiếng Anh chuyên ngành dược là cách học truyền thống để giỏi tiếng Anh.
Bạn có thể chọn mua rất nhiều các sách anh văn nguyên ngành y dược.
Một số gợi ý:
- Pocket Medicine
- Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa
- Bates’ Guide to Physical Examination and History
Taking
- Từ điển Y học Anh – Việt
- Guyton Textbook of Medical Physiology
- Medical Terminology Systems
- English in Medicine (Cambridge)
- English for the Pharmaceutical Industry
- Quick Medical Terminology
- Check Your English Vocabulary for Medicine
- Gray’s Anatomy for students.
Sách tiếng Anh ngành dược là tài liệu học
ngoại ngữ tốt nhất
Website học anh văn chuyên ngành dược
Website cũng là một nguồn học tiếng Anh trong ngành dược an toàn, ít chi
phí và hiệu quả. Bạn có thể sử dụng những web học tiếng Anh để trau dồi khả
năng ngoại ngữ. Học tiếng Anh y dược trên website cũng có rất nhiều ưu điểm.
Bạn có thể học trên máy tính, điện thoại bất cứ lúc nào mình muốn.
Danh sách một số website được đánh giá là khá ổn để học tiếng Anh chuyên
ngành dược:
- NHS.UK
- VOA Learning English
- WebMD Health Videos A – Z
- Osmosis
- Lecturio
- edX.
Học tiếng Anh dành cho ngành dược hiệu quả
với website
Phần mềm, ứng dụng học tiếng Anh ngành dược
Một kênh khác để học tiếng Anh chuyên ngành y dược là các phần mềm, ứng
dụng. Các phần mềm này không chỉ giúp bạn giỏi từ vựng tiếng Anh ngành y.
Nó còn hỗ trợ bạn rất nhiều trong giao tiếp. Chịu khó rèn luyện mỗi ngày,
đảm bảo trình độ tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện đáng kể.
Như vậy, Acamedic English đã tổng hợp đến các bạn 300+ từ vựng tiếng
Anh chuyên ngành dược thông dụng nhất. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích
để các bạn rèn luyện tiếng Anh cho ngành dược. Từ đó, có được bệ phóng tốt nhất
cho sự nghiệp của mình.
Acamedic English - Trung tâm tiếng anh Y khoa uy tín tại thành phố Hồ Chí
Minh
- Địa chỉ: 47/42/17 Bùi Đình Túy, Phường 24, Quận Bình
Thạnh, TP.HCM
- Điện thoại: 0909474857
- Email: acamedicenglish@gmail.com
- Website: https://acamedic.edu.vn/
Nhận xét
Đăng nhận xét